Thông số kỹ thuật: xe cuốn ép rác
Kích thước
|
Dài x Rộng x Cao (mm)
|
6.700 x 2.250 x 2.920
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3.420
| |
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
225
| |
Khối lượng
|
Tự trọng (kg)
|
6.550
|
Khối lượng toàn bộ (kg)
|
10.395
| |
Số người (kể cả lái xe)
|
3
| |
Động cơ
|
Kiểu
|
J05E-TE
|
Loại
|
4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước. Động cơ tiêu chuẩn khí thải EURO II.
| |
Thể tích làm việc (cm3)
|
5.123
| |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút)
|
118/2500 (165 PS/2500 v/p)
| |
Momen lớn nhất/tốc độ quay (Nm/vòng/phút)
|
520/1500
| |
Nhiên liệu
|
Loại
|
DIESEL
|
Thùng nhiên liệu
|
100 lít
| |
Thiết bị điện
|
Máy phát
|
12V
|
ắc quy
|
2 bình 12V, 65Ah
| |
Hệ thống truyền lực
|
Ly hợp
|
Đĩa khô đơn lò xo; điều khiển thủy lực
|
Hộp số
|
Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí
| |
Công thức bánh xe
|
4 x 2
| |
Cầu chủ động
|
Cầu sau, truyền động cơ cấu các đăng
| |
Hệ thống treo
|
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá; giảm chấn thủy lực
| |
Lốp xe
|
Số lượng 07 cái, trước (đơn): 02; sau (đôi): 04 và 01 dự phòng
| |
8.25-16-14PR
| ||
Hệ thống lái
|
Kiểu
|
Bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực
|
Dẫn động
|
Cơ khí có trợ lực thủy lực
| |
Hệ thống phanh
|
Phanh chính
|
Hệ thống phanh thủy lực trợ lực chân không
|
Phanh tay
|
Cơ khí, tác động lên trục ra của hộp số
| |
Cabin
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
|
II/ Thông số kĩ thuật phần chuyên dùng ép chở rác:
Hệ chuyên dùng
|
Thông số kỹ thuật
| ||
Vật liệu chính
|
- Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, chịu biến dạng cao
- Toàn bộ hệ chuyên dùng được phun cát xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO..
| ||
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
|
- Tỷ số ép rác: 1,8 với rác thải sinh hoạt thông thường
- Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa, mở khi nâng hạ
- BV môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, có thùng thu nước rác 120 lít
| ||
Thùng chứa
|
Kết cấu
|
Trụ vát, 4 mặt cong trơn
| |
Nguyên lý xả rác
|
Đẩy xả trực tiếp thông qua xi lanh tầng
| ||
Dung tích
|
9 m3
| ||
Chiều dày vỏ thùng
|
3 ÷ 4mm
| ||
Thân sau
|
Nguyên lý cuốn ép
|
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấp ép di động
| |
Thể tích máng cuốn
|
~0,6 m3
| ||
Liên kết
|
Cơ cấu khóa tự động, có gioăng cao su chữ P) làm kín và giảm va đập
| ||
Cơ cấu nạp rác
|
Càng gắp thùng
|
Càng gắp đa dụng, có thể gắp lẫn các loại xe gom, thùng gom hiện có
| |
Hệ thống thủy lực
|
Bơm thủy lực
|
Bơm cánh quét Pmax = 210kg/cm2; Q = 65 cc/vg
| |
Áp suất làm việc
|
160 ÷ 180 (Kg/cm2)
| ||
Điều khiển
|
Tay gạt cơ khí
| ||
XUẤT XỨ HÀNG HÓA
| |||
Các cụm kết cấu cơ khí
|
Chế tạo và lắp ráp trong nước
| ||
Hệ thống thủy lực
|
Bơm thủy lực
|
Yuken
|
Nhật bản – lắp ráp tại Đài Loan
|
Van phân phối
|
BLB
|
Italia
| |
Các thiết bị thủy lực khác
|
Vỏ, cán, ống nhập khẩu
|
Lắp ráp, chế tạo trong nước
| |
TÀI LIỆU VÀ PHỤ TÙNG KÈM THEO
| |||
Tài liệu, hồ sơ
|
- Chứng nhận chất lượng ô tô.
- Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng đăng kiểm
- Hướng dẫn sử dụng hệ chuyên dùng
|
Liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ÔTÔ LONG BIÊN
Văn phòng: Tổ 11, Phường Phúc Đồng - Quận Long Biên - Hà Nội
Tư vấn bán hàng: Mr.Thành: 0976 899 558 Mr Phương: 0973 692 960
Email: info@longbienauto.vn - Website: www.longbienauto.vn
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ÔTÔ LONG BIÊN
Văn phòng: Tổ 11, Phường Phúc Đồng - Quận Long Biên - Hà Nội
Tư vấn bán hàng: Mr.Thành: 0976 899 558 Mr Phương: 0973 692 960
Email: info@longbienauto.vn - Website: www.longbienauto.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét